Tổng cộng:
Bảng tổng hợp dung tích bình xăng ô tô |
[tintuc]
Nắm bắt được dung tích bình xăng ô tô là một lợi thế khi chúng ta di chuyển. Bình chứa nhiên liệu có thể là xăng hoặc dầu tùy theo mõi loại động cơ mà ô tô đó sử dụng. Các chuyên gia cũng đã khuyên rằng không nên đổ xăng hoặc dầu dầy tràn bình chứa vì nó có thể gây lãng phí hoặc cháy nổ và đặc biệt hơn là làm cho ô tô hoạt động không ổn định.
Bảng Tổng Hợp Dung Tích Bình Xăng Một Số Dòng Ô Tô Phổ Biến Hiện Nay | |||
---|---|---|---|
STT | Tên Xe | Dung Tích Bình Xăng | Chú Thích |
1 | Honda Civic Turbo | 47 Lít | |
2 | Toyota Camry | 70 Lít | |
3 | KIA K3 | 50 Lít | |
4 | Suzuki Ciaz | 42 Lít | |
5 | Ford Fiesta | 43 Lít | |
6 | Toyota Yaris | 42 Lít | |
7 | Hyundai Grand i10 | 43 Lít | |
8 | Kia Morning | 35 Lít | |
9 | Suzuki Swift | 37 Lít | |
10 | Toyota Fortuner | 80 Lít | |
11 | Toyota Land Cruiser | 93 Lít + 45 Lít | Bình chính và bình phụ |
12 | Mitsubishi Pajero | 88 Lít | |
13 | Land Rover Range | 87 Lít | |
14 | Suzuki XL7 | 45 Lít | |
15 | Hyundai Santa Fe | 75 Lít | |
16 | Mitsubishi Outlander | 60 Lít | |
17 | Lexus RX350 | 72 Lít | |
18 | Toyota RAV-4 | 60 Lít | |
19 | Hyundai Tucson | 62 Lít | |
20 | Toyota Innova | 55 Lít | |
21 | Madza Premacy | 58 Lít | |
22 | Mitsubishi Grandis | 65 Lít | |
23 | Audi TT | 50 Lít | |
24 | Mercedes GLE 450 AMG | 93 Lít + 12 Lít | Bình chính và bình phụ |
25 | BMW Series 4 Coupe | 60 Lít | |
26 | Hyundai Veloster | 50 Lít | |
27 | MAZDA BT50 | 80 Lít | |
28 | JEEP GLADIATOR | 83 Lít | |
29 | FORD RANGER 2021 | 81 Lít | |
30 | NISSAN NAVARA | 80 Lít | |
31 | Toyota Vios 2020 | 42 Lít | |
32 | Toyota Vios 2019 | 42 Lít | |
33 | Toyota Vios 2018 | 42 Lít | |
34 | Toyota Vios 2017 | 42 Lít | |
35 | Toyota Vios 2015 | 42 Lít | |
36 | Toyota Vios 2014 | 45 Lít | |
37 | Toyota Fortuner | 80 Lít | |
38 | Toyota Hiace | 70 Lít | |
39 | Toyota Corolla Altis | 55 Lít | |
40 | Toyota Land Cruiser | 87 Lít | |
41 | Toyota Camry 2.0 | 70 Lít | |
42 | Toyota Camry 2.4 | 70 Lít | |
43 | Toyota Camry 2.5q | 70 Lít | |
44 | Toyota Camry 3.5q | 70 Lít | |
45 | Honda City năm 2019 và 2020 | 40 Lít | |
46 | Honda Civic 2008 | 47 Lít | |
47 | Honda Civic 1.8 | 47 Lít | |
48 | Honda CRV phiên bản 1.5 E, 1.5 G 1.5L năm 2018 | 57 Lít | |
49 | Honda CRV phiên bản 1.5 E, 1.5 G 1.5L năm 2019 | 57 Lít | |
50 | Honda Accord | 65 Lít | |
51 | Kia Cerato năm 2020 | 50 Lít | |
52 | Kia Morning năm 2010 | 35 Lít | |
53 | Kia Morning năm 2011 | 35 Lít | |
54 | Kia Morning năm 2016 | 35 Lít | |
55 | Kia Morning năm 2017 | 35 Lít | |
56 | Kia Cerato phiên bản 1.6 MT, 1.6 AT, 2.0 AT năm 2019 | 50 Lít | |
57 | Kia Forte | 50 Lít | |
58 | Kia Sedona | 80 Lít | |
59 | Hyundai I10 | 43 Lít | |
60 | Hyundai Accent 1.4 MT Base năm 2018 và 2019 | 45 Lít | |
61 | Hyundai Accent 1.4 MT năm 2018 và 2019 | 45 Lít | |
62 | Hyundai Accent 1.4 AT năm 2018 và 2019 | 45 Lít | |
63 | Hyundai Accent 1.4 AT đặc biệt năm 2018 và 2019 | 45 Lít | |
64 | Mazda 2 phiên bản Sedan 4 cửa hoặc Hatchback 5 cửa | 44 Lít | |
65 | Mazda 3 bản Sedan 1.5L, 2.0L hoặc Hatchback 1.5L | 51 Lít | |
66 | Mazda 6 bản 2.0L hoặc 2.0L và 2.5L Premium | 62 Lít | |
67 | Mazda Cx5 phiên bản 2.0L 2 WD năm 2018, 2019 | 56 Lít | |
68 | Mazda Cx5 phiên bản 2.5L 2 WD năm 2018, 2019 | 56 Lít | |
69 | Mazda Cx5 phiên bản 2.5 2WD năm 2018, 2019 | 58 Lít |
[/tintuc]