Bảng dung tích dầu nhớt xe máy Piaggio
Bảng dung tích dầu nhớt xe máy Piaggio

 

[tintuc]

Khi đi thay nhớt cho xe máy nếu chúng ta đổ dư hoặc thiếu thì điều không tốt cho động cơ, để giúp các bạn theo dõi khi đi bảo dưỡng và thay nhớt xe máy của mình hiệu quả hơn. Sau đây là bảng cập nhật chi tiết dung tích dầu nhớt xe máy của các hãng Honda, Yamaha, Suzuki và Piaggio do chúng tôi tổng hợp.

{tocify} $title = {Mục lục}

Bảng dung tích dầu nhớt xe máy Honda:


BẢNG DUNG TÍCH DẦU NHỚT XE MÁY HONDA
STT Tên   Xe Loại   Xe Dung Tích Nhớt Dộng cơ Dung Tích Nhớt Động Cơ Khi Thay Lọc Dung   Tích Nhớt Hộp Số (Nhớt Láp)
1 Vario 125/150 Tay ga 0.8 Lít 120 ml
2 Click Thái Tay ga 0.8 Lít 120 ml
3 SH Việt Nam 125/150 Tay ga 0.8 Lít 120 ml
4 SH Ý (Xe Nhập) Tay ga 1 Lít 200 ml
5 SH 300I Tay ga 1.2 Lít 1.4 Lít 280 ml
6 SH Mode 125/150 Tay ga 0.8 Lít 120 ml
7 PCX Tay ga 0.8 Lít 120 ml
8 AirBlade 110/125/150 Tay ga 0.8 Lít 120 ml
9 Lead 125 Tay ga 0.8 Lít 120 ml
10 Vision 110 Tay ga 0.7 Lít 120 ml
11 Future 125 Xe số 0.7 Lít
12 Wave Alpha Xe số 0.7 Lít
13 Wave RSX 110 Xe số 0.8 Lít
14 Wave RSX F1 AT Xe số tự động 1 Lít
15 Wave 110 RS Xe số 0.8 Lít
16 Wave 110 S Xe số 0.8 Lít
17 Wave 110 S Deluxe Xe số 0.8 Lít
18 Dream Xe số 0.7 Lít
19 Winner X Xe số 1.1 Lít 1.3 Lít
20 Sonic 150 Xe số 1.1 Lít 1.3 Lít
21 CBR 150 Xe số 1.1 Lít 1.3 Lít
22 SCR 110 Xe số 0.7 Lít

Bảng dung tích dầu nhớt xe máy Piaggio:


BẢNG   DUNG TÍCH DẦU NHỚT XE MÁY PIAGGIO
STT Tên Xe Loại Xe Dung Tích Nhớt Động cơ Dung Tích Nhớt Động Cơ Khi Thay Lọc Dung Tích Nhớt Hộp Số (Nhớt Láp)
1 Vespa Primavera Tay ga 1.2 Lít 1.3 Lít 270 ml
2 Vespa Sprint Tay ga 1.2 Lít 1.3 Lít 270 ml
3 Vespa LX Tay ga 1 Lít 1.1 Lít 200 ml
4 Liberty Tay ga 1 Lít 1.1 Lít 200 ml
5 Medley Tay ga 1.1 Lít 1.2 Lít 325 ml
6 Fly Tay ga 0.8 Lít 200 ml
7 Zip 100 Tay ga 0.8 Lít

Bảng dung tích dầu nhớt xe máy Suzuki:


BẢNG   DUNG TÍCH DẦU NHỚT XE MÁY SUZUKI
STT Tên Xe Loại Xe Dung Tích Nhớt Động cơ Dung Tích Nhớt Động Cơ Khi Thay Lọc Dung Tích Nhớt Hộp Số (Nhớt Láp)
1 Hayate 125 Tay ga 1 Lít 100 ml
2 UA 125-T Tay ga 1 Lít
3 Skydrive 125 Tay ga 1 Lít 120 ml
4 Viva 115 FI Xe số 0.65 Lít









5 Axelo 125 Xe số 0.8 Lít 0.9 Lít
6 X-Bike 125 Xe số 0.8 Lít
7 Revo 110 Xe số 0.8 Lít
8 GD 110 Xe số 0.9 Lít 1 Lít
9 Satria Xe số 1.3 Lít 1.4 Lít
10 Raider FI Xe số 1.3 Lít 1.4 Lít
11 GSX-S150 Xe số 1.3 Lít 1.4 Lít
12 GSX-R150 Xe số 1.3 Lít 1.4 Lít
13 GSX150 Bandit Xe số 1.3 Lít 1.4 Lít

Bảng dung tích dầu nhớt xe máy Yamaha:

 
BẢNG DUNG TÍCH DẦU NHỚT XE MÁY YAMAHA
STT Tên Xe Loại Xe Dung Tích Nhớt Dộng cơ Dung Tích Nhớt Động Cơ Khi Thay Lọc Dung Tích Nhớt Hộp Số (Nhớt Láp)
1 Grande Tay ga 0.8 Lít 120 ml
2 Freego Tay ga 0.8 Lít 120 ml
3 Luvias Tay ga 0.8 Lít 200 ml
4 NVX Tay ga 0.9 Lít 150 ml
5 Janus Tay ga 0.8 Lít 120 ml
6 Acruzo Tay ga 0 8 Lít 120 ml
7 Latte Tay ga 0.8   Lít h 120 ml
8 Nozza Tay ga 0.8 Lít 100 ml
9 Cuxi 100 Tay ga 0.8 Lít 150 ml
10 Mio Tay ga 0.8 Lít 100 ml
11 Novour LX Tay ga 0.8 Lít 200 ml
12 Novour sx Tay ga 0.8 Lít 200 ml
13 Sirius Xe số 0.8 Lít 0.85 Lít







14 Jupiter Xe số 0.8 Lít 0.85 Lít
15 Exciter 135 Xe số 0.94 Lít 1 Lít
16 Exciter 150 Xe số 0.95 Lít 1 Lít
17 Exciter 155 Xe số 0.85 Lít 0.9 Lít
18 R15 Xe số 0.85 Lít 0.95 Lít
19 Lexam Xe số tự động 0.8 Lít
20 Taurus Xe số 0.8 Lít

Nếu các bạn vẫn còn thắc mắc hoặc cần bổ sung thêm dung tích dầu nhớt của hãng xe khách thì hãy Comment ngay ở phía dưới. Chúng tôi sẽ sớm bổ sung và cập nhật nhanh nhất!

[/tintuc]

Dầu Nhớt Hồng Thái
0963 746 743
Hỗ trợ mua hàng